HOTLINE : 1900 6446

Hỗ trợ khách hàng

Quy định Giao dịch Chứng khoán Phái sinh

 

 

VN30

GB05

GB10

Thời gian giao dịch

Khớp lệnh định kỳ mở cửa

08h45 - 09h00

08h45 - 09h00

Khớp lệnh liên tục phiên sáng

09h00 - 11h30

09h00 - 11h30

Khớp lệnh liên tục phiên chiều

13h00 - 14h30

13h00 - 14h45

Khớp lệnh định kỳ đóng cửa

14h30 - 14h45

 

Thỏa thuận

08h45 - 14h45

08h45 - 14h45

Loại lệnh áp dụng

 

ATO, LO, MTL, MOK, MAK, ATC

ATO, LO, MTL, MOK, MAK

Tài sản cơ sở

 

Chỉ số VN30

Trái phiếu Chính phủ kỳ hạn 5 năm, mệnh giá 100.000 đồng, lãi suất danh nghĩa 5,0%/năm, trả lãi định kỳ cuối kỳ 12 tháng/lần, trả gốc một lần khi đáo hạn

Trái phiếu Chính phủ kỳ hạn 10 năm, mệnh giá 100.000 đồng, lãi suất danh nghĩa 5,0%/năm, trả lãi định kỳ cuối kỳ 12 tháng/lần, trả gốc một lần khi đáo hạn

Hệ số nhân

 

100.000 đồng

10.000 đồng

Quy mô hợp đồng

 

100.000 đồng
x điểm chỉ số VN30

1 tỷ đồng

Biên độ giao động giá

 

± 7%

± 3%

Bước giá

 

0,1 điểm chỉ số
(tương đương 10.000 đồng)

1 điểm chỉ số
(tương đương 10.000 đồng)

Giá tham chiếu

 

Giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền kề trước đó hoặc giá lý thuyết (trong ngày giao dịch đầu tiên)

Ngày giao dịch cuối cùng

 

Ngày thứ Năm thứ 3 trong tháng đáo hạn

Ngày 15 của tháng đáo hạn hoặc ngày giao dịch liền trước nếu ngày 15 là ngày nghỉ

Ngày 25 của tháng đáo hạn hoặc ngày giao dịch liền trước nếu ngày 25 là ngày nghỉ

Tháng đáo hạn

 

Tháng hiện tại, tháng kế tiếp, hai tháng cuối của 02 quý tiếp theo

03 tháng cuối 3 Quý gần nhất

Giá thanh toán cuối cùng

 

Là giá trị trung bình số học giản đơn của Chỉ số trong 30 phút cuối cùng của ngày giao dịch cuối cùng (bao gồm 15 phút khớp lệnh liên tục và 15 phút khớp lệnh định kỳ đóng cửa), sau khi loại trừ 3 giá trị chỉ số cao nhất và 3 giá trị chỉ số thấp nhất của phiên khớp lệnh liên tục

Giá thanh toán cuối ngày tại ngày giao dịch cuối cùng

Phương thức thanh toán

 

Thanh toán bằng tiền

Chuyển giao vật chất

Phương thức giao dịch

 

Khớp lệnh và thỏa thuận

Đơn vị giao dịch

 

01 hợp đồng

Giới hạn lệnh

 

500 hợp đồng/lệnh

Giới hạn vị thế hợp đồng

NĐT tổ chức chuyên nghiệp

20.000

10.000

10.000

NĐT tổ chức

10.000

5.000

5.000

NĐT cá nhân chuyên nghiệp

5.000

0

3.000

NĐT cá nhân

5.000

0

0

Sửa, hủy lệnh

 

- Chỉ có hiệu lực với lệnh chưa thực hiện hoặc phần còn lại của lệnh chưa thực hiện;
- Không được sửa, hủy lệnh trong phiên khớp lệnh định kỳ;
- Giao dịch thỏa thuận đã được xác lập trên hệ thống giao dịch (có sự tham gia của hai bên giao dịch) không được phép sửa hoặc hủy bỏ.